Chi tiết về ngày |
Thứ 2: 5-6-2023 - Âm lịch: ngày 18-4 - Giáp Ngọ 甲午 [Hành: Kim], tháng Đinh Tỵ 丁巳 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 01 phút 42 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tí, Nhâm Tí, Canh Dần, Nhâm Dần. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi. Sao: Tâm - Trực: Trừ - Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). |
Trực : Trừ |
Việc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh. Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh |
Nhị thập Bát tú - Sao: Tâm |
Việc nên làm: Tạo tác việc gì cũng không hợp với Hung tú này. Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, kiện tụng. Ngoại lệ các ngày: Dần: Sao Tâm Đăng Viên có thể dùng các việc nhỏ. |
Ngũ hành - Cửu tinh |
Ngày Bảo nhật: Đại cát - Thất Xích: Xấu |
Theo Ngọc Hạp Thông Thư |
Sao tốt |
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí; Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí; Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường; Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự; U Vi tinh: Tốt mọi việc; Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Sát cống: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; |
Sao xấu |
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ; |
Hướng xuất hành |
Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Tại Thiên |
Ngày xuất hành Khổng Minh |
Ngày Bảo Thương: Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy. |
Giờ xuất hành Lý Thuần Phong |
Giờ Tiểu Các [Dần (03h-05h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Thìn (07h-09h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Tị (09h-11h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Các [Thân (15h-17h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Tuất (19h-21h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Hợi (21h-23h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
|
|
|
Ngày: 05
Tháng: 06
Năm: 2023
18 - 4 âm lịch
Ngày: Giáp Ngọ
Tháng: Đinh Tỵ
Năm: Quý Mão
Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long].
Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 01 phút 42 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tí, Nhâm Tí, Canh Dần, Nhâm Dần.
Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi.
Sao: Tâm - Trực: Trừ - Lục Diệu : Tiểu Cát
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h).
Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, kiện tụng.
Ngoại lệ các ngày: Dần: Sao Tâm Đăng Viên có thể dùng các việc nhỏ.
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí;
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường;
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự;
U Vi tinh: Tốt mọi việc;
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;
Sát cống: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa;
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ;
Giờ Đại An [Thìn (07h-09h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Tị (09h-11h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tiểu Các [Thân (15h-17h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Đại An [Tuất (19h-21h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Hợi (21h-23h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.